Đặc điểm nổi bật của sản phẩm
- Ván MDF HMR được chế tạo để chịu được tác động của nước và độ ẩm môi trường cao. Nó có khả năng chống thấm nước tốt hơn so với MDF thông thường và không dễ bị biến dạng hoặc hỏng khi tiếp xúc với nước.
- Ván MDF HMR thường được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu tính chịu nước cao như làm tủ bếp, làm cửa trong phòng tắm, làm vách ngăn trong vùng có độ ẩm cao, hoặc làm sản phẩm ngoại thất yêu cầu tính chống thấm nước.
- Ván MDF HMR thường có độ bền và tính ổn định cao, giúp nó duy trì hình dáng và kết cấu dưới tác động của độ ẩm và nhiệt độ biến đổi.
CÁC TÍNH CHẤT CƠ LÝ & HÓA HỌC CỦA VÁN
Loại sản phẩm | Thuộc tính ván | Phương pháp kiểm tra | Đơn vị | Phạm vi độ dày ván | |||||
1.9-2.5 | > 2.5-4 | > 4-6 | > 6-9 | > 9-12 | > 12-19 | ||||
MDF HMR | Độ ẩm | EN 322 | % | 5 – 8 | 5 – 8 | 5 – 8 | 5 – 8 | 5 – 8 | 5 – 8 |
Tỉ trọng trung bình | EN 323 | kg/m³ | 800 ± 20 | 780 ± 20 | 750 ± 20 | 740 ± 20 | 720 ± 20 | 700 ± 20 | |
Lực liên kết trong | EN 319 | N/mm² | ≥ 0.9 | ≥ 0.85 | ≥ 0.8 | ≥ 0.8 | ≥ 0.75 | ≥ 0.75 | |
Độ bền uốn tĩnh | EN 310 | N/mm² | ≥ 27 | ≥ 27 | ≥ 27 | ≥ 27 | ≥ 26 | ≥ 24 | |
Modul đàn hồi | EN 310 | N/mm² | ≥ 2700 | ≥ 2700 | ≥ 2700 | ≥ 2700 | ≥ 2500 | ≥ 2400 | |
Trương nở 24h | EN 317 | % | ≤ 35 | ≤ 30 | ≤ 18 | ≤ 12 | ≤ 10 | ≤ 8 | |
Lực bám vít cạnh | EN 320 | N | – | – | – | – | – | ≥ 850 | |
Lực bám vít mặt | EN 320 | N | – | – | – | – | – | ≥ 1050 |