Đặc điểm nổi bật của sản phẩm
- Tiêu chuẩn E0 là một tiêu chuẩn khác liên quan đến hàm lượng formaldehyde trong vật liệu gỗ, tương tự như tiêu chuẩn E1 và E2. Điểm khác biệt quan trọng là tiêu chuẩn E0 thiết lập một mức giới hạn cho hàm lượng formaldehyde tỏa ra từ vật liệu gỗ còn thấp hơn so với cả E1 và E2.
- Tiêu chuẩn E0 yêu cầu rằng hàm lượng formaldehyde tỏa ra từ vật liệu gỗ không vượt quá 0.07 ppm (phần trên triệu)
CÁC TÍNH CHẤT CƠ LÝ & HÓA HỌC CỦA VÁN
Loại sản phẩm | Thuộc tính ván | Phương pháp kiểm tra | Đơn vị | Phạm vi độ dày ván | |||||
1.9-2.5 | > 2.5-4 | > 4-6 | > 6-9 | > 9-12 | > 12-19 | ||||
CARB P2/EPA E0 E1 | Độ ẩm | EN 322 | % | 5 – 8 | 5 – 8 | 5 – 8 | 5 – 8 | 5 – 8 | 5 – 8 |
Tỉ trọng trung bình | EN 323 | kg/m³ | 810 ± 20 | 790 ± 20 | 760 ± 20 | 740 ± 20 | 710 ± 20 | 700 ± 20 | |
Lực liên kết trong | EN 319 | N/mm² | ≥ 0.65 | ≥ 0.65 | ≥ 0.65 | ≥ 0.65 | ≥ 0.6 | ≥ 0.55 | |
Độ bền uốn tĩnh | EN 310 | N/mm² | ≥ 23 | ≥ 23 | ≥ 23 | ≥ 23 | ≥ 22 | ≥ 20 | |
Modul đàn hồi | EN 310 | N/mm² | – | – | ≥ 2700 | ≥ 2700 | ≥ 2500 | ≥ 2200 | |
Trương nở 24h | EN 317 | % | ≤ 45 | ≤ 40 | ≤ 40 | ≤ 35 | ≤ 30 | ≤ 25 | |
Lực bám vít cạnh | EN 320 | N | – | – | – | – | – | ≥ 650 | |
Lực bám vít mặt | EN 320 | N | – | – | – | – | – | ≥ 950 |