Đặc điểm nổi bật của sản phẩm
- Tiêu chuẩn CARB P2 giới hạn hàm lượng formaldehyde tỏa ra từ các sản phẩm gỗ composite, chẳng hạn như ván MDF, bằng 0,09 ppm (phần trên triệu) cho các sản phẩm không sử dụng quá trình ánh sáng UV (0.11 ppm cho sản phẩm sử dụng UV curing) cho các sản phẩm xây dựng.
- Hàm lượng formaldehyde trong sản phẩm cần được đo đạt theo các phương pháp kiểm tra đã được phê duyệt bởi CARB/EPA
CÁC TÍNH CHẤT CƠ LÝ & HÓA HỌC CỦA VÁN
Loại sản phẩm | Thuộc tính ván | Phương pháp kiểm tra | Đơn vị | Phạm vi độ dày ván | |||||
1.9-2.5 | > 2.5-4 | > 4-6 | > 6-9 | > 9-12 | > 12-19 | ||||
CARB P2/EPA E0 E1 | Độ ẩm | EN 322 | % | 5 – 8 | 5 – 8 | 5 – 8 | 5 – 8 | 5 – 8 | 5 – 8 |
Tỉ trọng trung bình | EN 323 | kg/m³ | 810 ± 20 | 790 ± 20 | 760 ± 20 | 740 ± 20 | 710 ± 20 | 700 ± 20 | |
Lực liên kết trong | EN 319 | N/mm² | ≥ 0.65 | ≥ 0.65 | ≥ 0.65 | ≥ 0.65 | ≥ 0.6 | ≥ 0.55 | |
Độ bền uốn tĩnh | EN 310 | N/mm² | ≥ 23 | ≥ 23 | ≥ 23 | ≥ 23 | ≥ 22 | ≥ 20 | |
Modul đàn hồi | EN 310 | N/mm² | – | – | ≥ 2700 | ≥ 2700 | ≥ 2500 | ≥ 2200 | |
Trương nở 24h | EN 317 | % | ≤ 45 | ≤ 40 | ≤ 40 | ≤ 35 | ≤ 30 | ≤ 25 | |
Lực bám vít cạnh | EN 320 | N | – | – | – | – | – | ≥ 650 | |
Lực bám vít mặt | EN 320 | N | – | – | – | – | – | ≥ 950 |