Đặc điểm nổi bật của sản phẩm
- Ván LDF thường được sử dụng khi có nhu cầu cần giảm trọng lượng mà không làm mất đi tính đa dụng của ván. Nhờ vào mật độ sợi gỗ thấp nên ván nhẹ và bốc dỡ dễ dàng hơn. Loại ván này có khả năng gia công tuyệt vời và có lõi đặc và chắc nên thích hợp trong ứng dụng làm đường gờ kiến trúc, làm vật trưng bày thương mại, lắp ráp đồ nội thất và nhiều ứng dụng hơn nữa.
- Ván LDF được sử dụng rộng rãi trong sản xuất đồ trang trí nội thất, vật liệu xây dựng chống ẩm, chống cháy cùng nhiều ngành sản xuất khác.
CÁC TÍNH CHẤT CƠ LÝ & HÓA HỌC CỦA VÁN
Loại sản phẩm | Thuộc tính ván | Phương pháp kiểm tra | Đơn vị | Phạm vi độ dày ván | |||||
1.9-2.5 | > 2.5-4 | > 4-6 | > 6-9 | > 9-12 | > 12-19 | ||||
LDF | Độ ẩm | EN 322 | % | – | – | – | 5 – 8 | 5 – 8 | 5 – 8 |
Tỉ trọng trung bình | EN 323 | kg/m³ | – | – | – | 700 ± 20 | 680 ± 20 | 660 ± 20 | |
Lực liên kết trong | EN 319 | N/mm² | – | – | – | ≥ 0.55 | ≥ 0.5 | ≥ 0.45 | |
Độ bền uốn tĩnh | EN 310 | N/mm² | – | – | – | ≥ 20 | ≥ 20 | ≥ 18 | |
Modul đàn hồi | EN 310 | N/mm² | – | – | – | ≥ 2200 | ≥ 2100 | ≥ 2000 | |
Trương nở 24h | EN 317 | % | – | – | – | ≤ 25 | ≤ 20 | ≤ 15 | |
Lực bám vít cạnh | EN 320 | N | – | – | – | – | – | ≥ 600 | |
Lực bám vít mặt | EN 320 | N | – | – | – | – | – | ≥ 950 |